Hướng dẫn nhập học
Các kỳ nhập học
Hàng năm: kỳ Tháng 1, Tháng 4, Tháng 7, Tháng 10
Điều kiện nhập học
Đã qua 12 năm hệ giáo dục phổ thông hoặc hệ giáo dục tương tự
Cách tuyền dụng
Xét tuyển hồ sơ, phỏng vấn học sinh, phỏng vấn nguời bảo lãnh
Hồ sơ cần chuẩn bị
Đơn xin nhập học, sơ yếu lý lịch, lý do du học, giấy chứng nhận học tiếng Nhật, tờ khai người bảo lãnh (theo mẫu của truờng), sổ hộ khẩu, bằng tốt nghiệp sau cùng (nếu đang nghỉ bảo lưu kết quả thì cần giấy chứng nhận), Giấy chứng nhận khả năng tài chính, 1 ảnh kích cỡ như trên hộ chiếu, 8 ảnh màu cỡ 3 X 4…
Hỏi thông tin.Xin hồ sơ
Khóa học. Chi phí
Phân hiệu IKEBUKURO
Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 829,600 | 1,529,200 |
Năm 2 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 699,600 |
Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 827,100 | 1,351,800 |
Năm 2 | 475,200 | 41,250 | 8,250 | 524,700 |
Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 824,600 | 1,174,400 |
Năm 2 | 316,800 | 27,500 | 5,500 | 349,800 |
Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 822,100 | 997,000 |
Năm 2 | 158,400 | 13,750 | 2,750 | 174,900 |
Khóa thông thường 2 năm Các kỳ nhập học tháng 4,7,10,1
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 829,600 | 1,529,200 |
Năm 2 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 699,600 |
Khóa ngắn hạn ( 3 tháng ) Kỳ nhập học 4,7,10,1 Dành cho các bạn đã có sẵn Visa
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | 33,000 | 158,400 | 23,100 | 5,500 | 220,000 | 220,000 | ||
3 Tháng tiếp theo | 158,400 | 23,100 | 5,500 | 187,000 | 187,000 |
Phân hiệu NARIMASU, NERIMA, HIKARIGAOKA
Khóa học lên 2 năm nhập học tháng 4
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 763,600 | 1,397,200 |
Năm 2 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 633,600 |
Khóa học lên 1 năm 9 tháng nhập học tháng 7
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 761,100 | 1,236,300 |
Năm 2 | 425,700 | 41,250 | 8,250 | 475,200 |
Khóa học lên 1 năm 6 tháng nhập học tháng 10
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 758,600 | 1,075,400 |
Năm 2 | 283,800 | 27,500 | 5,500 | 316,800 |
Khóa học lên 1 năm 3 tháng nhập học tháng 1
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 756,100 | 914,500 |
Năm 2 | 141,900 | 13,750 | 2,750 | 158,400 |
Khóa ngắn hạn ( 3 tháng ) Kỳ nhập học 4,7,10,1
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | 33,000 | 141,900 | 6,600 | 181,500 | 181,500 | |||
3 Tháng tiếp theo | 141,900 | 6,600 | 148,500 | 148,500 |
Chế độ học bổng
Lọai học bổng | Số tiền | Điều kiện được nhận |
Giải cho học sinh xuất sắc của An Laguage School | 20,000 yen (chỉ đuợc nhận 1 lần khi còn học) |
Thành tích học tập giỏi, thái đọ hoc tập đuợc đánh giá tốt, đuợc biểu dương và nhận 20.000 yen của truờng cấp (Chỉ cấp 1 lần) |
Giải chuyên cần của An Language School | 5,000 yen (có thể nhận nhiều lần nếu tiếp tục đi học đầy đủ) |
Trong vòng 6 tháng không nghỉ buổi nào mà cũng không đi muộn buổi nào về sớm. Được biểu dương và nhận tiền thưởng 5,000 yen ( Có the nhận nhiều lần) |
私費外国人留学生 学習奨励費給付制度 |
1年間にわたり 月額30,000円 |
成績優秀、就学態度良好で、日本語学校を修了後に進学を目指す学生を対象に選抜され、文部科学省より1年間にわたり月額30,000円が支給されます。本校からも多数の学生が選ばれ給付を受けています。 |
私費外国人留学生 学習奨励費納付予約制度 |
1年間にわたり 月額30,000円 |
日本留学試験における成績が優秀で、日本語学校を修了後に私費で進学を目指す学生を対象に選抜されます。納付は進学後に文部科学省より月額30,000円が支給されます。本校修了生も多数が給付を受けています。 |
Học bổng An language School | Mỗi tháng được nhận 20.000 yen, trong vòng 1 năm | Đi học đầy đủ, thành tích học tập tốt, thái độ gương mẫu, mỗi tháng 20.000 yen, 3 tháng nhận 1 lần trong vòng 1 năm. |
Học bổng Kyoritsu Maintenance | Mỗi tháng 60.000 yen, trong vòng 1 năm | Đuợc chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi, đuợc nhận mỗi tháng 60.000 yen trong 1 năm. Hiện nay trường An là 1 trong 46 trường đăng ký nhận học bổng này. |
Giải thưởng của chủ tịch trung tâm giao lưu trường An | Được nhận 20.000 yen khi tốt nghiệp | Trong suốt khóa học học giỏi và có tinh thần học tốt, ngòai ra trong sinh họat có tác phong gương mẫu. Nhận lúc tốt nghiệp 20.000 yen |
Những học bổng đặc biệt được cấp sau khi tốt nghiệp trường An Language School.
Tên học bổng | Số tiền | Thời điểm được nhận | Tên trường Đại học | Điều kiện được nhận |
Học bổng cho học sinh nhập học vào đại học loại S | 10 vạn Yên | Sau khi nhập học vào trường (sẽ cấp từ tháng 4 trở đi) Cần phải xuất trình thẻ học sinh của trường học lên |
Đại học Tokyo, đại học Kyoto (Học khoa chính qui) | Xét sau một năm học với tỷ lệ lên lớp 9O% trở lên. Chỉ giới hạn cho học sinh có Visa của trường (Nếu đã được nhận học bổng rồi thì không được nhận giải thưởng nào khác) |
Học bổng cho học sinh nhập học vào đại học loại A | 7 vạn Yên | Sau khi nhập học vào trường (sẽ cấp từ tháng 4 trở đi) Cần phải xuất trình thẻ học sinh của trường học lên |
A: Đại học OSAKA、Đại học HITOTSUBASHI、Đại học NAGOYA、Đại học HOKKAIDO、Đại học TOHOKU、Đại học KYUSHYU、Đại học KEIO | Xét sau một năm học với tỷ lệ lên lớp 9O% trở lên. Chỉ giới hạn cho học sinh có Visa của trường (Nếu đã được nhận học bổng rồi thì không được nhận giải thưởng nào khác) |
Học bổng cho học sinh nhập học vào đại học loại B | 5 vạn Yên | Sau khi nhập học vào trường (sẽ cấp từ tháng 4 trở đi) Cần phải xuất trình thẻ học sinh của trường học lên |
Đại học TSUKUBA、TOKYOGAIGO、Đại học Đại học TOKYOKOGYO、Đại học YOKOHAMAKOKURITSU、Đại học CHIBA、Đại học OCHANOMIZUJYOSHI、Đại học SHYUTODAIGAKU Đại học TOKYO、Đại học KOBE、Đại học HIROSHIMA、Đại học TOKYO GEIJUTSU、Đại học WASEDA、Đại học JOCHI、Đại học ICU.(Giới hạn trong khoa chính qui) | Xét sau một năm học với tỷ lệ lên lớp 9O% trở lên. Chỉ giới hạn cho học sinh có Visa của trường (Nếu đã được nhận học bổng rồi thì không được nhận giải thưởng nào khác) |
Học bổng cho học sinh nhập học vào đại học loại C | 3 vạn Yên | Sau khi nhập học vào trường (sẽ cấp từ tháng 4 trở đi) Cần phải xuất trình thẻ học sinh của trường học lên |
Đại học TOKYO NOUKOU、Đại học DENKI TSUSHIN、Đại học TOKYOGEI JUTSU、Đại học TOKYO KAIYOU、Đại học SAITMA、Đại học YOKOHAMA SHIRITSU、Đại học IBARAGHI、Đại học RITSUKYOU、Đại học MEIJI、Đại học DOSHISHA、Đại học RITSUMEIKAN、Đại học AOYAMAGAKUIN、Đại học CHUO、Đại học HOSEI、Đại học TOKYO RIKA、Đại học GAKUSHYUIN、Đại học TSUDAJUKU、Đại học KANSAI GAKUIN、Đại học OSAKAFURITSU、Đại học NAGOYASHIRITSU、Đại học SHIGA、Đại học SHIZUOKA、Đại học SHINSHYU、Đại học GUNMA、Đại học KANAZAWA、Đại học OKAYAMA、Đại học KUMAGAYA、Đại học NAGOYAKOGYO、Đại học NIGATA、Đại học NARAJOUSHI、Đại học KYUSHYUKOUGYOU、Đại học MIE、Đại học KYOTOFURITSU、Đại học OTARUSHOKA. | Học tại truờng 1 năm trỏ lên, tỷ lệ đi học 90%trở lên。Giới hạn với học sinh có visa của trường。(Học sinh nào dang nhận học bổng thì không được nhận giải đặc biệt này) |